khi nào có t độ
Ở mỗi bán cầu đều có bốn khối khí chính: khối khí địa cực, khối khí ôn đới, khối khí chí tuyến, khối khí Xích đạo. - Khối khí địa cực (Bắc và Nam) rất lạnh, kí hiệu là A. - Khối khí ôn đới lạnh, kí hiệu là P. - Khối khí chí tuyến rất nóng, kí hiệu là T. - Khối khí Xích đạo nóng ẩm, kí hiệu là E.
Khi phương trình phản ứng trong điều kiện nhiệt độ, ví dụ như phản ứng cháy thường tác dụng với oxi, và cần sử dụng nhiệt độ để phương trình xảy ra phản ứng. Khi phương trình phản ứng trong điều kiện nhiệt độ,phảm ứng cháy thường với ô xi nên đáp án của
Tốc độ một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ? A. Khi t = 0 B. Khi t = T/4 C. Khi t = T/2 D. Khi vật đi qua vị trí cân bằng Xem lời giải
Giúp khắc phục nhược điểm dầu văng tung tóe khi chiên bằng chảo. Có khả năng hút mùi, lọc không khí cực hiệu quả không làm ô nhiễm không gian nhà bếp. Có chế độ hẹn giờ nấu với thời gian tối đa lên đến 30 phút.
Nếu nhiệt độ cơ thể của chúng ta ở giữa 5 ° C và 37 ° C chúng tôi ở trong giới hạn bình thường, tức là chúng tôi không bị sốt. Nếu chúng ta có giữa 3 ° C và 37,5 ° C chúng tôi có một âm trầm Grau sốt, tức là sốt nhẹ. Điều đó không có nghĩa là chúng ta không nên chú ý đến nó, vì sốt nhẹ là triệu chứng cho thấy hệ thống miễn dịch của chúng ta đang
Define Single Source Shortest Path Problem. Câu 23 Đối với một lượng khí xác định có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần thì áp suấtA. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. tăng 2 lầnCâu 24 Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80m/s. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây? A. 3, B. 3, C. D. 3, 25 Ở nhiệt độ 273oC thể tích của một lượng khí là 20 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546oC khi áp suất không đổi?Câu 26 Hệ tọa độ p,V đường đẳng nhiệt có dạng làA. Đường parabol B. đường thẳng đi qua gốc tọa cong hyperbol D. đường thẳng song song với trục OV
Tính khử của các kim loại kiềm thay đổi như thế nào khi đi từ Li tới Cs ? A. Tăng dần từ Li tới K, sau đó giảm từ K tới Cs. B. Giảm dần từ Li tới K, sau đó tăng từ K tới Cs. C. Tăng dần. D. Giảm dần. Đáp án C Do bán kính tăng dần từ Li đến Cs nên lực liên kết giữa electron lớp ngoài cùng và hạt nhân giảm, năng lượng ion hóa giảm dần nên tính khử tăng dần từ Li đến Cs. FtuWalker không nhầm đâu em ạ 6/3/2016 . 07/03/2016 Trần Văn Đạt Câu này có nhầm không ạ . 6/3/2016 . 07/03/2016 lê quốc minh tính khử tăng dần từ Li đến Cs mk tar? . 29/2/2016 . 01/03/2016 tienpro97 . 3/3/2015 . 04/03/2015 Anh Khoa ? . 11/2/2015 . 12/02/2015 Dương Đình Hoàng . 15/11/2014 . 16/11/2014
Câu hỏi Xét một khối lượng khí xác định A. Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần B. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần C. Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần D. Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ không giảm. Đối với một khối khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ A. giảm 1,5 lần B. tăng 6 lần C. tăng 1,5 lần D. giảm 6 lần Xem chi tiết câu 1một lượng khí nhất định,khi thể tích tăng 1,5 lần và nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần so với lúc đầu thì áp suất khí sẽ 3 lần B giảm ba lần 3,5 lần 2 lầncâu 2 một lượng khí nhất định,khi thể tích tăng 1,5 lần và nhiệt độ tuyệt đối giảm 1,5 lần so với lúc đầu thì áp suất khí sẽ 2,25 lần đổi 2,25 lần 3 lầncâu 3 một lượng khí nhất định,khi thể tích giảm 2 lần và nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần so với lúc đầu t...Đọc tiếp Xem chi tiết Câu 23 Đối với một lượng khí xác định có thể tích không đổi, khi nhiệt độ tuyệt đối tăng hai lần thì áp suấtA. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. không đổi D. tăng 2 lầnCâu 24 Một ô tô khối lượng 1000kg chuyển động với vận tốc 80m/s. Động năng của ô tô có giá trị nào sau đây? A. 3, B. 3, C. D. 3, 25 Ở nhiệt độ 273oC thể tích của một lượng khí là 20 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546oC khi áp s...Đọc tiếp Xem chi tiết Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Xem chi tiết Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Xem chi tiết Đốt nóng một lượng khí chứa trong một bình kín gần như không nở vì nhiệt sao cho nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên 1,5 lần. Khi đó áp suất của khí trong bìnhA. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần. Xem chi tiết Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanhA. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 tăng thêm 4 lần. D. không thay đổi. Xem chi tiết Câu 1. Xét quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí trong một xi lanh, khi thể tích khí thay đổi từ 4 lít đến 10 lít thì áp suất khí trong xi lanh sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. Giảm 5 lần. B. Tăng 5 lần. C. Giảm 2,5 lần. D. Tăng 2,5 lầnhelp me! Xem chi tiết Một lượng khí xác định có áp suất 10⁵ Pa nhiệt độ 27°C sau khi bị nén thể tích khí giảm đi 3 lần áp suất tăng lên đến .Tính nhiệt độ cuối quá trình nén Xem chi tiết Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/5 lần , áp suất tăng thêm 1/3 lần và nhiệt độ tăng thêm 300C so với ban đầu. a. Viết phương trình trạng tháiTính nhiệt độ ban đầu của lượng khí trên? Xem chi tiết
1. Phản ứng toả nhiệt là gì?2. Phản ứng thu nhiệt là gì?3. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản Biến thiên enthalpy của phản Phương trình nhiệt hoá học là gì? Enthalpy tạo thành4. So sánh phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt 1. Phản ứng toả nhiệt là gì? Các phản ứng hóa học giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt, ánh sáng hoặc âm thanh. đó là phản ứng tỏa nhiệt. Phản ứng tỏa nhiệt có thể xảy ra tự phát và dẫn đến tính ngẫu nhiên hoặc entropy cao hơn của hệ thống S> 0. Chúng được biểu thị bằng một dòng nhiệt âm nhiệt bị mất cho môi trường xung quanh và giảm enthalpy ΔH 0$ Phản ứng tỏa nhiệt hệ tỏa nhiệt ra môi trường có $Delta rH_{298}^{0} 0$ → Vậy phản ứng 1 là 1 phản ứng thu nhiệt. CuSO4 aq + Zn s → ZnSO4 aq + Cu s 2 $Delta rH_{298}^{0} = kJ $ → Vậy phản ứng 1 là 1 phản ứng tỏa nhiệt. Enthalpy tạo thành Enthalpy tạo thành hay còn được gọi là nhiệt tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất. Enthalpy tạo thành hay còn được gọi là nhiệt tạo thành được ký hiệu bằng ΔrH, thường được tính theo đơn vị kJ/mol hoặc kcal/mol. Enthalpy tạo thành nhiệt tạo thành trong điều kiện chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn nhiệt tạo thành chuẩn và được kí hiệu là $Delta rH_{298}^{0}$ Ví dụ $Delta rH_{298}^{0}$ CO2, g = kJ/mol là lượng nhiệt được tỏa ra môi trường khi tạo ra 1 mol CO2 g từ các đơn chất ở trạng thái bền trong điều kiện chuẩn carbon dạng graphite, oxygen dạng phân tử khí chính là các dạng đơn chất bền nhất của C và O. C graphite + O2 g – t0→ CO2 g ΔrH2980 CO2, g = kJ/mol Chú ý $Delta rH_{298}^{0}$ của đơn chất bền nhất = 0 xét ở điều kiện chuẩn $Delta rH_{298}^{0} 0$ chất kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo thành nó. 4. So sánh phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt Cơ sở để so sánh Phản ứng thu nhiệt Phản ứng tỏa nhiệt Ý nghĩa Phản ứng hóa học liên quan đến việc sử dụng năng lượng từ môi trường để hình thành liên kết hóa học mới được gọi là phản ứng thu nhiệt. Phản ứng hóa học trong đó năng lượng được giải phóng ra ngoài môi trường dưới dạng nhiệt được gọi là phản ứng tỏa nhiệt. Năng lượng Quá trình thu nhiệt đòi hỏi hấp thu năng lượng từ môi trường dưới dạng nhiệt. Quá trình tỏa nhiệt giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt ra ngoài môi trường. Entalpy ΔH H dương > 0, vì nhiệt được hấp thụ. H là âm $rH_{298}^{0}$ cđ ⇒ $fH_{298}^{0} < 0$ Ví dụ phản ứng nhiệt phân CaCO3 CaCO 3 s → CaO s + CO2 g $rH_{298}^{0} = + kJ$ Đối với các phản ứng có $rH_{298}^{0} <0$ thường xảy ra thuận lợi. Đối với các phản ứng thu nhiệt, nhiệt cần được cung cấp liên tục, nếu dừng cung cấp nhiệt, phản ứng sẽ không thể tiếp tục xảy ra. Phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt là một kiến thức hết sức quan trọng đối với Hoá học lớp 10 cũng như Hoá học THPT. Biết được tầm quan trọng của phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm củng cố lý thuyết về 2 loại phản ứng này và cũng như kiến thức về biến thiên enthalpy phản ứng. Để học thêm được nhiều các kiến thức hay và thú vị về Hoá học 10 cũng như Hoá học THPT thì các em hãy truy cập hoặc đăng ký khoá học với các thầy cô VUIHOC ngay bây giờ nhé!
Tải xuống ứng dụng Android của chúng tôi Độ K sang Độ C Hoán đổi đơn vị Định dạng Độ chính xác Lưu ý Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả. Lưu ý Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả. Lưu ý Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả. Hiển thị công thức chuyển đổi Độ C sang Độ K Hiển thị đang hoạt động Hiển thị kết quả theo định dạng số mũ Thêm thông tin Độ C Độ C Mặc dù ban đầu thang độ C được xác định bởi điểm đông của nước và sau này là điểm tan chảy của đá, nhưng thang độ C giờ chính thức là một thang được suy ra, được xác định có liên quan đến thang nhiệt độ trị 0 trên thang độ C 0 ° C nay được xác định là tương đương với 273,15 K, với độ chệnh lệch nhiệt độ của 1 ° C tương đương với độ chệnh lệch của 1 K, có nghĩa là kích thước đơn vị trong từng thang là như nhau. Điều này có nghĩa là 100 ° C, trước đây được xác định là điểm sôi của nước, nay được xác định là tương đương với 373,15 đo độ C là một hệ chia khoảng, không phải là hệ tỷ lệ, có nghĩa là thang đo độ C theo một thang tương đối chứ không phải tuyệt đối. Có thể thấy được điều nà chuyển đổi Độ C sang Độ K Độ K Dựa trên những định nghĩa của thang độ C và bằng chứng thực nghiệm cho thấy độ không tuyệt đối là -273,15ºC Bảng Độ C sang Độ K Độ C Độ K 0℃ 1℃ 2℃ 3℃ 4℃ 5℃ 6℃ 7℃ 8℃ 9℃ 10℃ 11℃ 12℃ 13℃ 14℃ 15℃ 16℃ 17℃ 18℃ 19℃ Độ C Độ K 20℃ 21℃ 22℃ 23℃ 24℃ 25℃ 26℃ 27℃ 28℃ 29℃ 30℃ 31℃ 32℃ 33℃ 34℃ 35℃ 36℃ 37℃ 38℃ 39℃ Độ C Độ K 40℃ 41℃ 42℃ 43℃ 44℃ 45℃ 46℃ 47℃ 48℃ 49℃ 50℃ 51℃ 52℃ 53℃ 54℃ 55℃ 56℃ 57℃ 58℃ 59℃ Độ C Độ K Độ C sang Độ F Độ F sang Độ C Độ C sang Độ K Độ K sang Độ C Độ F sang Độ K Độ K sang Độ F
khi nào có t độ