trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án
Đáp án 13 câu trắc nghiệm - Bài tập nội dung 3 đáp án mô đun 3 CBQl; Vận dụng cơ chế tài chính như doanh nghiệp. Kiểm tra chứng từ và sổ sách kế toán; Kiểm tra các báo cáo tài chính; Kiểm tra quỹ tiền mặt;
Trắc nghiệm văn hóa xã hội đề 82 (Lượt làm bài: +130.033) Baitap123 có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Giấy phép kinh doanh số 0107354530 do Sở Kế hoạch và đầu tư cấp ngày 14/03/2016 .
Câu 1: TÍNH TIN CẬY trong nghiên cứu khoa học là gì? A. Kết luận của nghiên cứu là đúng giá trị thực tế của quần thể. B. Kết quả nghiên cứu phải có khả năng kiểm chứng lại nhiều lần do nhiều người khác nhau trong điều kiện giống nhau. C. Khả năng suy diễn những kết quả có được từ mẫu nghiên cứu lên dân số chung mà từ đó mẫu được chọn.
Bài tập Toán lớp 5. Tài liệu 1000 Bài tập Toán lớp 5 tự luận, trắc nghiệm có đáp án hoặc không có đáp án đầy đủ các mức độ từ cơ bản đến nâng cao. Hi vọng với bài tập Toán 5 này sẽ giúp Giáo viên, Phụ huynh có thêm nguồn bài tập cho các con ôn luyện ở nhà
Đề thi học kì 2 môn Toán 11 có đáp án - Chương 12 CHỦ ĐỀ: CÂU TRẢ LỜI: I. PHẦN THỬ NGHIỆM. Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996
Define Single Source Shortest Path Problem. Câu 1 Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp B. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng D. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng ANYMIND360 / 1 Câu 2 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo nguồn hình thành D. Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu Câu 3 Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế B. Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu C. Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 4 Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Theo nội dung, tính chất kinh tế C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ ZUNIA12 Câu 5 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán B. Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ C. Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ Câu 6 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán B. Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ C. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng D. Tất cả các tiêu thức nói trên ADMICRO Câu 7 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển B. Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế C. Dựa vào nguồn gốc sản xuất D. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá Câu 8 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá A. Theo nguồn gốc sản xuất B. Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá C. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán D. Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển Câu 9 Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào A. Dựa vào nguồn gốc sản xuất B. Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển C. Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá D. Tất cả các tiêu thức nói trên Câu 10 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá A. Chi phí mua B. Chi phi chế biến C. Chi phí quảng cáo D. Chi phí liên quan trực tiếp khác Câu 11 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào A. Chi phí mua B. Chi phí chế biến C. Chi phí liên quan trực tiếp khác D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 12 Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ C. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 13 Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm tính giá thành C. Thời điểm xuất kho D. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ Câu 14 Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào A. Thời điểm mua và nhập kho B. Thời điểm xuất kho C. Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ D. Tất cả các thời điểm nói trên Câu 15 Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua D. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán Câu 16 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào A. Giá mua B. Thuế không được hoàn lại C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 17 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Các khoản Thuế không được hoàn lại C. Chi phí thuê ngoài gia công D. Chi phí vận chuyển, bốc xếp Câu 18 Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công A. Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công B. Chi phí tự gia công chế biến C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các chi phí nói trên Câu 19 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận B. Thuế không được hoàn lại. C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp D. Tất cả các yếu tố nói trên Câu 20 Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào A. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho B. Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho C. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho D. Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho Câu 21 Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào A. Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước B. Phương pháp bình quân gia quyền C. Phương pháp giá hạch toán D. Phương pháp tính theo giá đích danh Câu 22 Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá A. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho B. Chi phí mua C. Chi phí bán hàng D. Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán Câu 23 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113 C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153 D. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 Câu 24 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 Câu 25 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi A. Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 B. Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133 C. Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112
Trang chủ » Tài Liệu Kế Toán » Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án Nhằm phục vụ cho các bạn kế toán tổng hợp trong việc thi ứng tuyển vị trí làm việc với hình thức trắc nghiệm. Một hình thức mới được tổ chức một vài năm lại đây. Giúp các bạn khỏi bỡ ngỡ cũng như có được sự chuẩn bị tốt nhất cho bài thi của mình xin Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án các bạn cùng tham khảo nhé. Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án Câu hỏi 1 Xuất công cụ phân bổ 1 lần phân bổ 100% dùng cho sản xuất kinh doanh, kế toán ghi ○ Nợ TK 154/ Có TK 153 ○ Nợ TK 142/ Có TK 153 ○ Nợ TK153/ Có TK 627, 641, 642 Nợ TK Có TK 627, 641, 642 / Có TK 153 Câu hỏi 2 Đơn vị xuất công cụ phân bổ làm nhiều lần. Khi xuất dùng, kế toán ghi ○ Nợ TK 627, 641, 642 /Có TK 153 ○ Nợ TK 152, 242; Nợ TK 133 / Có TK 153 ○ Nợ TK 153 / Có TK 142, 242 Nợ TK 142, 242 / Có TK 153 Câu hỏi 3 Giá trị công cụ, dụng cụ phân bổ từng lần vào chi phí sản xuất kinh doanh, kế toán ghi ○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153 ○ Nợ TK 627, 641, 642 / Có TK 153; Có TK 111, 152 ○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 152, 111 / Có TK 153 Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242 Câu hỏi 4 Khi báo hỏng công cụ, dụng cụ loại phân bổ nhiều lần, nếu thu hỗi được phế liệu hoặc bán phế liệu thu tiền mặt, kế toán ghi ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 153 ○ Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK 142, 242 Nợ TK 627,641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 142, 242 ○ Nợ TK 627, 641, 642; Nợ TK 111, 152 / Có TK 153 Câu hỏi 5 Trường hợp kế toán Hàng tồn kho theo phương pháp KKĐK, trị giá vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào ○ Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ. ○ Trị giá vật tư nhập trong kỳ. ○ Trị giá vật tư tồn cuối kỳ. Tất cả các yếu tố. Câu hỏi 6 Đầu tháng, khi kết chuyển trị giá vật tư tồn đầu kỳ, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 611 Nợ TK 611/ Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 154/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 7 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 611/Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 113 / Có TK 111, 112 Nợ TK 611; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Câu hỏi 8 Khi đơn vị nhận vật tư do đơn vị khác góp vốn liên doanh, kế toán ghiKKĐK ○ Nợ TK 152,153 / Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 411 ○ Nợ TK 611/ Có TK 331 Nợ TK 611/ Có TK 411 Câu hỏi 9 Cuối kì, trị giá vật tư kiểm kê được kết chuyển, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 1381 ○ Nợ TK 1381/ Có TK 152, 153 Nợ TK 152, 153/ Có TK 611 ○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 10 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ cho các mục đích khác không dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi KKĐK ○ Nợ TK 157, 641, 642…/ Có TK 152, 153 ○ Nợ TK 338/ Có TK 152, 153 Nợ TK 157, 632, 641, 642/ Có TK 611 ○ Nợ TK 611/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 11 Đơn vị thanh toán sớm tiền hàng được người bán dành cho 1 khoản chiết khấu thanh toán hoặc được giảm giá do vật tư không đảm bảo chất lượng, kế toán ghi ○ Nợ TK 331/ Có TK 711 ○ Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 711 ○ Nợ TK 111,112 / Có TK 711; Có TK 133 Nợ TK 331; Nợ TK 111, 112 / Có TK 515 Câu hỏi 12 Trường hợp vật tư nhập khẩu, đơn vị phải tính thuế nhập khẩu theo giá nhập khẩu nhưng chưa trả tiền. Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 Nợ TK 152,153 / Có TK 331; Có TK 3333 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 3333 / Có TK 331 Câu hỏi 13 Đơn vị tính thuế GTGT phải nộp cho NSNN về số vật tư nhập khẩu, kế toán ghi ○ Nợ TK 133/ Có TK 111,112 ○ Nợ TK 333/ Có TK 113 Nợ TK 133/ Có TK 3333 ○ Nợ TK 3333/ Có TK 111 ,112 Câu hỏi 14 Trường hợp vật tư nhập khẩu thuộc diện không chịu thuế hoặc tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, đơn vị chưa trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 152,153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 333 3331, 3333 ○ Nợ TK 152,153; Nợ TK 333 3331, 3333 / Có TK 331 Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 333 3331, 3333 Câu hỏi 15 Các chi phí liên quan đến quá trình mua vật tư được tính vào giá trị vật tư đơn vị đã trả tiền, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 333 / Có TK 111, 112 Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 333 Câu hỏi 16 Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 154 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 154; Có TK 133 Nợ TK 152, 153/ Có TK 154 ○ Nợ TK 142/ Có TK 152, 153 Câu hỏi 17 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, kế toán ghi ○ Nợ TK 144, 621, 627 / Có TK 152; Có TK 333 ○ Nợ TK 152/ Có TK 154, 621, 627 Nợ TK 154, 621/ Có TK 152 ○ Nợ TK 641, 6422/ Có TK 152 Câu hỏi 18 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch giảm giữa trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi ○ Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 412 ○ Nợ TK 222/ Có TK 152 Nợ TK 222; Nợ TK 811 / Có TK 152 ○ Nợ TK 152; Nợ TK 412 / Có TK 222 Câu hỏi 19 Đơn vị xuất nguyên liệu, vật liệu đi góp vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa ghía trị giá vốn góp và trị giá ghi sổ, kế toán ghi ○ Nợ TK 222; Nợ TK 412 / Có TK 152 ○ Nợ TK 152 / Có TK 222; Có TK 413 ○ Nợ TK 222/ Có TK152 Nợ TK 222 / Có TK 152; Có TK 711 Câu hỏi 20 Nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho sản xuất kinh doanh không dùng hết nhập lại kho, kế toán ghi ○ Nợ TK 152; Nợ TK 133 / Có TK 621, 627 ○ Nợ TK 152 / Có TK 621, 627; Có TK 333 Nợ TK 152 /Có TK 621, 627, 642, 641 Câu hỏi 21 Theo CMCKẾ TOÁN số 02 Hàng tồn kho , để tính trị giá mua thực tế của Hàng xuất kho, kế toán KHÔNG sử dụng phương pháp nào ○ Phương pháp nhập trước- xuất trước hay nhập sau- xuất trước. ○ Phương pháp bình quân gia quyền. Phương pháp giá hạch toán. ○ Phương pháp tính theo giá đích danh. Câu hỏi 22 Tại thời điểm dược xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá ○ Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho. Chi phí mua. ○ Chi phí bán hàng. ○ Chi phí quản lý Doanh nghiệp phân bổ cho hàng xuất bán. Câu hỏi 23 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK113 ○ Nợ TK 111, 112/ Có TK 152, 153 Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 Câu hỏi 24 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ thuộc điện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 331 Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 ○ Nợ TK 331; Nợ TK 133 / Có TK 152, 153 Câu hỏi 25 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu nà công cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị đã trả bằng tiền mặt hoặc gửi tiền Ngân hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK133 / Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 111, 112; Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 Câu hỏi 26 Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu và cong cụ, dụng cụ KHÔNG thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp, đơn vị chưa trả tiền hàng, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153 / Có TK 331; Có TK 133 Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 111, 112 Câu hỏi 27 Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng nhưng cuối tháng hàng chưa về hàng thuộc diện chịu Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi ○ Nợ TK 151/ Có TK 111, 112 ○ Nợ TK 151 / Có TK 111, 112; Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Câu hỏi 28 Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi ○ Nợ TK 151/ Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112 Nợ TK 152, 153/ Có TK 151 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 151 Câu hỏi 29 Đơn vị mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụthuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đơn vị trả tiền, cuối tháng hàng chưa về, kế toán ghi ○ Nợ TK 151/ Có TK331 ○ Nợ TK 151 / Có TK 331; Có TK 133 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 133 / Có TK 331 Nợ TK 151; Nợ TK 133 / Có TK 331 Câu hỏi 30 Đầu tháng sau hàng về nhập kho, kế toán ghi ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK 331 ○ Nợ TK 152, 153/ Có TK111, 112 ○ Nợ TK 152, 153; Nợ TK 153 / Có TK 331 Nợ TK 152, 153 / Có TK 151 Câu hỏi 31 Khi phân loại nguyên vật liệu, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế và yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp. ○ Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu. Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí vào các đối tượng sử dụng. ○ Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng. Câu hỏi 32 Tiêu thức phân loại nào trong các tiêu thức phân loại sau đây KHÔNG thuộc tiêu thức phân loại nguyên liệu, vật liệu Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán. ○ Theo nội dung, tính chất kinh tế. ○ Theo nguồn hình thành. ○ Theo công dụng, mục đích sử dụng nguyên liệu, vật liệu. Câu hỏi 33 Khi phân loại nguyên liệu, vật liệu, kế toán sử dụng tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào nội dung, tính chất kinh tế. ○ Dựa vào công dụng, mục đích sử dụng của nguyên liệu, vật liệu. ○ Dựa vào nguồn hình thành của nguyên liệu, vật liệu. Tất cả các tiêu thức nói trên. Câu hỏi 34 Khi phân loại công cụ dụng cụ, kế toán KHÔNG sử dụng tiêu thức phân loại nào ○ Theo yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán. Theo nội dung, tính chất kinh tế. ○ Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng. ○ Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ. Câu hỏi 35 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức nào KHÔNG được sử dụng để phân loại công cụ, dụng cụ ○ Theo yêu cầu quản lý và ghi chép kế toán. ○ Theo nguồn gốc sản xuất của công cụ, dụng cụ. ○ Theo phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ. Câu hỏi 36 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào yêu cầu quản lý và ghi chép của kế toán. ○ Dựa vào nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ. ○ Dựa vào phương pháp phân bổ chi phí cho các đối tượng sử dụng. Tất cả các tiêu thức nói trên. Câu hỏi 37 Để phân loại công cụ, dụng cụ, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào Dựa vào Nội dung, tính chất kinh tế. ○ Dựa vào nguồn gốc sản xuất. ○ Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá. ○ Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển. Câu hỏi 38 Trong các tiêu thức phân loại dưới đây, tiêu thức phân loại nào KHÔNG được dùng để phân loại hàng hoá ○ Theo nguồn gốc sản xuất. ○ Theo tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá. Theo yêu cầu quản lý và của ghi chép của kế toán. ○ Theo khâu lưu thông và phương thức vận chuyển. Câu hỏi 39 Để phân loại hàng hoá, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào ○ Dựa vào nguồn gốc sản xuất. ○ Dựa vào khâu lưu thông và phương thức vận chuyển. ○ Dựa vào tính chất thương phẩm, tính chất lý, hoá. Tất cả các tiêu thức nói trên. Câu hỏi 40 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, vật tư hàng hoá phải được dánh giá theo giá gốc. Vậy trong các chi phí dưới đây, chi phí nào KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư hàng hoá ○ Chi phí mua. ○ Chi phi chế biến. Chi phí quảng cáo. ○ Chi phí liên quan trực tiếp khác. Câu hỏi 41 Theo chuẩn mực kế toán số 02 Hàng tồn kho, giá gốc của vật tư hàng hoá gồm những chi phí nào ○ Chi phí mua. ○ Chi phí chế biến. ○ Chi phí liên quan trực tiếp khác. Tất cả các chi phí nói trên. Câu hỏi 42 Việc đánh giá vật tư, hàng hoá KHÔNG tiến hành theo thời điểm nào ○ Thời điểm mua và nhập kho. ○ Thời điểm xuất kho và được xác nhận là tiêu thụ. Thời điểm đầu kỳ và cuối kỳ. ○ Tất cả các thời điểm nói trên. Câu hỏi 43 Khi đánh giá hàng hoá, vật tư, kế toán KHÔNG tiến hành đánh giá vào thời điểm nào trong các thời điểm sau ○ Thời điểm mua và nhập kho. Thời điểm tính giá thành. ○ Thời điểm xuất kho. ○ Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ. Câu hỏi 44 Việc đánh giá vật tư, háng hoá được tiến hành vào thời điểm nào ○ Thời điểm mua và nhập kho. ○ Thời điểm xuất kho. ○ Thời điểm được xác nhận là tiêu thụ. Tất cả các thời điểm nói trên. Câu hỏi 45 Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư, hàng hoá KHÔNG bao giờ gồm yếu tố chi phí nào ○ Giá mua. ○ Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí vận chuyên, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán. Câu hỏi 46 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá mua ngoài, giá gốc của hàng hoá, vật tư bao gồm các yếu tố nào ○ Giá mua. ○ Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê cho bãi. Tất cả các yếu tố nói trên. Câu hỏi 47 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá thuê ngoài gia công, giá gộc của hàng hoá, vật tư KHÔNG bao gồm yếu tố nào ○ Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công. Các khoản Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí thuê ngoài gia công. ○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp. Câu hỏi 48 Chi phí nào dưới đây KHÔNG được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá nhập kho khi đơn vị tự gia công ○ Trị giá thực tế của vật tư xuất gia công. ○ Chi phí tự gia công chế biến. Chi phí vận chuyển, bốc xếp. ○ Tất cả các chi phí nói trên. Câu hỏi 49 Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng hoá do nhận vốn góp liên doanh, yếu tố nào trong các yếu tố sau được tính vào giá gốc của vật tư, hàng hoá Trị giá do hội đồng liên doanh xác định và chi phí phát sinh khi tiếp nhận. ○ Thuế không được hoàn lại. ○ Chi phí vận chuyển, bốc xếp. ○ Tất cả các yếu tố nói trên. Câu hỏi 50 Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng hoá bao gồm yếu tố nào ○ Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho. ○ Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho. Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho và Chi phi mua phân bổ cho hàng xuất kho. ○ Chỉ bao gồm yếu tố Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho. Chú ý Ô bôi đen là đáp án nhé bạn Trên đây là bài viết Tổng hợp 50 Câu hỏi trắc nghiệm kế toán tổng hợp doanh nghiệp có đáp án hi vọng có thể giúp ích cho bạn. Bạn nên chuẩn bị cho mình nhiều câu hỏi với nhiều tình huống khác nhau để có được kết quả tốt nhất trong buổi phỏng vấn nhé. Xem thêm Một số câu hỏi tình huống thực tế kế toán tổng hợp có thể gặp trong buổi phỏng vấn xin chúc bạn thành công Bài viết liên quan Leave a Comment
trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp có đáp án